Học tiếng Nhật qua bài hát
Nghe: -
あんたがたどこさ 肥後さ
肥後どこさ 熊本さ
熊本どこさ せんばさ
せんば山には 狸がおってさ
それを猟師が 鉄砲でうってさ
煮てさ 焼いてさ 食ってさ
それを木の葉で チョイトかく
あんた【話】văn nói của あなた bạn
※あんたがたどこさ: あなたのうちはどこか nhà bạn ở đâu?~さ không có nghĩa cụ thể, được đặt ở cuối câu theo thói quen của người nói
肥後(ひご) tên một địa danh ở bên Nhật
※肥後どこさ: 肥後のどこからきたのか Bạn đến từ vùng nào của Hiko?
熊本(くまもと) Tên một địa danh ở Nhật
せんば Tên một địa danh ở Nhật
せんば山(せんばやま) núi Senba
狸(たぬき) con lửng
おって [Vテ]【話】
(~に~が) おる: sống ở đây, khiêm nhường ngữ của いる
猟師(りょうし) thợ săn
鉄砲(てっぽう) súng
うって [Vテ]
(~を) うつ: bắn
煮て(にて)[Vテ]
(~を) にる: nấu
焼いて(やいて)[Vテ]
(~を) やく: đốt cháy, nung
食って(くって)[Vテ]【話】
(~を) 食う: ăn
Cách đọc khác là たべる
木の葉(このは) lá cây
チョイト【話】 ちょっと một chút, chút ít, chút xíu
かくせ [V(imperative form)] Thể mệnh lệnh của (~を) かくす: che dấu
Tidak ada komentar:
Posting Komentar