Sabtu, 27 April 2013

あんたがたどこさ (Nhà bạn ở đâu?)

Học tiếng Nhật qua bài hát

 Nghe: -


あんたがたどこさ 肥後さ
肥後どこさ 熊本さ
熊本どこさ せんばさ
せんば山には 狸がおってさ
それを猟師が 鉄砲でうってさ
煮てさ 焼いてさ 食ってさ
それを木の葉で チョイトかく

あんた【話】văn nói của  あなた               bạn
※あんたがたどこさ:   あなたのうちはどこか    nhà bạn ở đâu?
~さ              không có nghĩa cụ thể, được đặt ở cuối câu theo thói quen của người nói
肥後(ひご)           tên một địa danh ở bên Nhật
※肥後どこさ:  肥後のどこからきたのか     Bạn đến từ  vùng nào của Hiko?
熊本(くまもと)    Tên một địa danh ở Nhật
せんば                   Tên một địa danh ở Nhật
せんば山(せんばやま)     núi Senba
狸(たぬき)              con lửng
おって [Vテ]【話】
(~に~が) おる:   sống ở đây, khiêm nhường ngữ của いる
猟師(りょうし)             thợ săn
鉄砲(てっぽう)            súng
うって [Vテ]
(~を) うつ:                 bắn
煮て(にて)[Vテ]
(~を) にる:                nấu
焼いて(やいて)[Vテ]
(~を) やく:              đốt cháy, nung
食って(くって)[Vテ]【話】
(~を) 食う:              ăn
Cách đọc khác là たべる
木の葉(このは)       lá cây
チョイト【話】 ちょっと     một chút, chút ít, chút xíu
かくせ [V(imperative form)]  Thể mệnh lệnh của  (~を) かくす:   che dấu

Tidak ada komentar:

Posting Komentar