Sabtu, 27 April 2013

あんたがたどこさ (Nhà bạn ở đâu?)

Học tiếng Nhật qua bài hát

 Nghe: -


あんたがたどこさ 肥後さ
肥後どこさ 熊本さ
熊本どこさ せんばさ
せんば山には 狸がおってさ
それを猟師が 鉄砲でうってさ
煮てさ 焼いてさ 食ってさ
それを木の葉で チョイトかく

あんた【話】văn nói của  あなた               bạn
※あんたがたどこさ:   あなたのうちはどこか    nhà bạn ở đâu?
~さ              không có nghĩa cụ thể, được đặt ở cuối câu theo thói quen của người nói
肥後(ひご)           tên một địa danh ở bên Nhật
※肥後どこさ:  肥後のどこからきたのか     Bạn đến từ  vùng nào của Hiko?
熊本(くまもと)    Tên một địa danh ở Nhật
せんば                   Tên một địa danh ở Nhật
せんば山(せんばやま)     núi Senba
狸(たぬき)              con lửng
おって [Vテ]【話】
(~に~が) おる:   sống ở đây, khiêm nhường ngữ của いる
猟師(りょうし)             thợ săn
鉄砲(てっぽう)            súng
うって [Vテ]
(~を) うつ:                 bắn
煮て(にて)[Vテ]
(~を) にる:                nấu
焼いて(やいて)[Vテ]
(~を) やく:              đốt cháy, nung
食って(くって)[Vテ]【話】
(~を) 食う:              ăn
Cách đọc khác là たべる
木の葉(このは)       lá cây
チョイト【話】 ちょっと     một chút, chút ít, chút xíu
かくせ [V(imperative form)]  Thể mệnh lệnh của  (~を) かくす:   che dấu

さよなら大好きな人 Tạm biệt người em yêu thương nhất

Học tiếng Nhật qua bài hát

 Nghe: -

さよなら大好きな人                                            Tạm biệt người em yêu
さよなら大好きな人                                            Tạm biệt người em yêu
まだ大好きな人                                                   Anh mãi mãi vẫn là người em yêu nhất
くやしいよとても                                                   Dẫu biết rằng rất hối tiếc
悲しいよとても                                                      Dẫu biết rằng sẽ rất đau khổ
もうかえってこない                                              Và anh sẽ không bao giờ quay trở lại
それでも私の大好きな人                                 Thì anh vẫn mãi là người mà em yêu thương
何もかも忘れられない                                       Em sẽ không thể nào quên được
何もかも捨てきれない                                       Em sẽ không bao giờ xóa đi được
こんな自分がみじめで                                      Nhìn lại mình đang buồn thảm
弱くてかわいそうで大きらい                            Em lại thấy ghét bản thân yếu đuối và tội nghiệp của mình
※さよなら大好きな人                                        Tạm biệt người em yêu
さよなら大好きな人                                           Tạm biệt người em yêu
ずっと大好きな人                                               Anh mãi mãi vẫn là người em yêu nhất
ずっとずっと大好きな人                                   Mãi mãi, mãi mãi vẫn là người em yêu nhất
泣かないよ今は                                                  Em đừng khóc nữa
泣かないで今は                                                 Xin em hãy đừng khóc nữa
心離れてゆく                                                       Dù hai con tim đã mãi dần xa
それでも私の大好きな人                                Thì anh vẫn mãi mãi là người em yêu
最後だと言いきかせて                                     Hãy nói với em đây là lần cuối cùng
最後まで言いきかせて                                    Hãy nói cho em đến tận lời cuối cùng
涙よ止まれ                                                          Rằng “Đừng khóc nữa, em yêu”
さいごに笑顔を                                                  Với khuôn mặt cười thật tươ i
覚えておくため                                                   Hãy nhìn em lần cuối
さようなら大好きな人                                      Tạm biệt người em yêu
さようなら大好きな人                                      Tạm biệt người em yêu
ずっと大好(だいす)きな人                             Anh mãi là người em yêu
ずっとずっと大好(だいす)きな人                 Mãi mãi, mãi mãi là người em yêu thương
ずっとずっとずっと大好きな人                     Mãi mãi, mãi mãi là người em yêu thương

恋人よ _Koibitoyo_Người yêu dấu ơi

Học tiếng Nhật qua bài hát

 Nghe: -

hoặc 

恋人
枯葉散る夕暮れは 来る日の寒さをものがたり
雨に壊れたベンチには 愛を囁く歌もない
恋人よ そばにいて
凍える私のそばにいてよ
そして一言
この別れ話が
>(>)冗談だよと
笑って欲しい
砂利道を駆け足で マラソン人が行き過ぎる
まるで忘却のぞむように 止まる私を誘っている
恋人よ さようなら
季節は巡ってくるけど
あの日の二人 宵の流れ星
光っては消える 無情の夢よ
恋人よ そばにいて
凍える私のそばにいてよ
そして一言
この別れ話が
冗談だよと
笑って欲しい
Lời dịch:
Người yêu dấu ơi
Hoàng hôn đã tắt dần
Câu chuyện về những ngày giá lạnh đang đến
Tất cả hoa tan trong cơn mưa
Trên chiếc ghế ngày xưa
Em không nghe những bài hát về tình yêu
Người yêu dấu ơi! Bên em
Giờ đây bên em chỉ còn giá rét mà thôi
Hãy cười với em, và chỉ một lời thôi
Rằng chuyện chia tay này
Chỉ là đùa thôi
Chạy bộ trên con đường sỏi đá
Người khách băng qua em
Và như muốn nói với em đang đứng yên đó
Rằng hãy quên đi tất cả
Người yêu dấu ơi
Vĩnh biệt anh
Bao mùa thời gian cứ đến rồi đi, nhưng…
Đôi ta ngày xưa đó…
Ngôi sao băng kia
Ánh sáng cứ chập chờn
Giấc mơ vô tình
Người yêu dấu ơi
Về đây với em
Về bên em đang run rẩy lạnh giá
Hãy cười với em, và chỉ một lời thôi
Rằng chuyện chia tay này
Chỉ là đùa thôi

 

雨 降り mưa rơi


雨 雨 ふれふれ 母さんが
蛇の目で おむかえ うれしいな
ピッチピッチ チャップチャップ
ランランラン
かけましょ かばんを 母さんの
後から いこいこ 鐘が鳴る
ピッチピッチ チャップチャップ
ランランラン
あらあら あの子は ずぶ濡れだ
柳の 根かたで 泣いている
ピッチピッチ チャップチャップ
ランランラン
母さん ぼくのを かしましょか
君 君 この傘 さしたまえ
ピッチピッチ チャップチャップ
ランランラン
ぼくなら いいんだ 母さんの
大きな 蛇の目に はいってく
ピッチピッチ チャップチャップ
ランランラン
あめふり    mưa rơi 

雨(あめ)     mưa

ふれ [V(imperative form)]
Thể mệnh lệnh của động từ  ふる(mưa rơi)

母さん(かあさん)      mẹ

蛇の目(じゃのめ)      chiếc ô giấy

むかえ    

 (わたしを) むかえ(にくる):  đón tôi

ピッチピッチ           âm thanh diễn tả mưa rơi
チャップチャップ   âm thanh  diễn tả mưa rơi      

ランラン                  âm thanh diễn tả tâm trạng hạnh phúc

かけましょ【話】(Văn nói)
 かけましょう [Vマショウ]   Thể マショウ của động từ
 →かけましょ【話】
 (~を) かける:   treo, móc, quàng  
後(あと)                           sau
いこいこ【話】văn nói của   いく:   đi
鐘(かね)    chuông  鳴る(なる)[Vル]    reo

あら          Oh !, thường được phụ nữ sử dụng

 子(こ)         đứa trẻ

ずぶ濡れ(ずぶぬれ)      bị ngâm, bị ướt

柳(やなぎ)        cây liễu
根かた(ねかた)      rễ 
 ※Trong bài hát, từ này được sử dụng với nghĩa “ở bên cạnh cái cây”.

かしましょ【話】

 かしましょう [Vマショウ]

 →かしましょ【話】

 (~を) かす:    cho mượn

君(きみ)      bạn

Trong văn lịch sự là あなた

傘(かさ)     Cây dù, cái dù

さしたまえ【特】

 さしなさい [Vナサイ]    không bật (dù)

 (かさを) さす:   bật (dù)

~なら        nếu

大きな(おおきな)      to lớn


はいってく【話】

はいっていく [Vテ] イク

はいっていく【基】→

はいってく【話】

(母さんの傘に) 入っていく:    Đi dưới cây dù của mẹ
C&T  sưu tầm

青い兎 Aoi Usagi

Singer : Noriko Sakai

あとどれくらい   切なくなれば
あなたの聲が聽こえるかしら
なにげない言葉を瞳合わせて ただ靜かに
交わせるだけでいい 他にはなんにもいらない
碧いうさぎ ずっと待ってる 獨りきりで震えながら
淋しすぎて 死んでしまうわ 早く暖めて欲しい
あとどれくらい 傷ついたなら
あなたに赸りつけるのかしら
洗いたてのシャツの勻いに抱きすくめられたら
痛みも悲しみも すべてが流れて消えるわ
碧いうさぎ 鳴いているのよ そう あなたに聽こえるように
たとえ ずっと屆かなくても 永遠に愛しているわ
碧いうさぎ 宇宙を翔けてく 心照らす光放ち
愛の花に夢をふりまき 明日へと Ah...
碧いうさぎ 祈り繞ける どこかに居るあなたのため
今の二人 救えるものは きっと真實だけだから


Xem:--
Bài hát Aoi-Usagi (Chú thỏ màu xanh) do Noriko Sakai vừa hát bằng tiếng Nhật vừa hát bằng ngôn ngữ kí hiệu. Đây là bài hát chính của bộ phim Nhật “Ngôi sao may mắn”.


Diễn Viên Noriko Sakai trong phim Ngôi Sao May Mắn


Trong phim này, Noriko Sakai đóng vai cô gái câm, chỉ có thể giao tiếp với mọi người bằng ánh mắt và ngôn ngữ kí hiệu.


Có những lúc, ngôn từ dường như không đủ. Nếu muốn nói “hạnh phúc”, hãy đưa tay ngang ngực, lòng bàn tay khép lại, hướng chếch về phía trái tim. Nếu muốn nói "chúng ta là bạn của nhau", hãy úp lòng bàn tay này trên lòng bàn tay kia và siết chặt lại..



hongnhung C&T sưu tầm

Jumat, 26 April 2013

Bài 10 – にほんごで なんですか

こんにちはXin chào các bạn.
*Trước khi vào bài mới, có một số từ cần lưu ý sau:かみをきります(cắt giấy)てがみをおくります(gởi thư)プレゼントをあげます/もらいます(tặng/nhận quà)、かします(cho mượn)かります(mượn)おしえます(dạy)、ならいます(học)でんわをかけます(gọi điên thoại)、きっぷうりば(quầy bán vé)…
*Bài học hôm trước chúng ta đã có thể ‘rủ rê’ rồi phải không các bạn? chúng ta cùng ôn lại với bài nghe sau.
Click vào play để nghe online

A: イーさん、もう ひるごはんを たべましたか
Lee ơi, đã ăn cơm chưa?
B: いいえ、まだです
Vẫn chưa
A: じゃ、いっしょに たべませんか
Vậy thì cùng ăn nha?
B: いいですね
Được
*Trong đoạn đối thoại trên các bạn đã làm quen với もう~V(ました)か(đã V chưa?), nếu hành động đó đã được thực hiện, thì trả lời bằng cách lặp lại lời nói, còn nếu chưa thì まだです. Bây giờ chúng ta cùng luyện tập.
Click vào play để nghe online

A: もう5じはんですよ。イーさん、かえりませんか。
Đã 5h30 rồi nè, Lee, về chứ?
B: すみません、ちょっとでんわを かけます
Xin lỗi, gọi điện thoại một chút thôi.
A: いいですよ。
でんわ、もうおわりましたか
Được chứ….điện thoại….đã xong chưa vậy?
B: はい、おわりました。
Vâng, xong rồi
A: じゃ。。。
Vậy thì ..
イーさん、_______(a)_______
B:_______(b)_______
A: あちらですよ。いきましょう
Ở đằng kia kìa,chúng ta đi nào!
B: ええ。
Vâng.
A: イーさん、あのえいが、もうみましたか
Lee ơi, phim kia kìa, đã xem chưa?
B: いいえ、まだです。
Vẫn chưa
A: わたしも まだです
Tôi cũng chưa
B: じゃ、いっしょにみませんか
Vậy cùng đi xem nha
A:_______(c)_______
B: そうですか、じゃ、ちょっと おちゃを のみましょう
Vậy à, thế thì chúng ta hãy uống trà một tí đi
*Trong tiếng nhật bài 8 bạn đã làm quen với trợ từ với vai trò là phương tiện di chuyển, sau đó là tiếng nhật bài 9 , nơi xảy ra hành động. Hôm nay chúng ta sẽ biết thêm hai vai trò của nữa, đó là trợ từ chỉ dụng cụ và ngôn ngữ (được dịch là bằng).
Click vào play để nghe online


A: あのう、これは ナイフですか
Xin lỗi…cái này con dao hả
B: はさみです
Kéo.
A: はさみ?
Cái kéo á?
B: ええ、これで かみを きりました
Vâng, đã cắt giấy bằng cái này
A: ちょっとすみません、これは なんですか
Xin lỗi …cái này là gì vậy ?
B: おかねです
Tiền
A: へえ、おかねですか、_____(c)_____
Hả, tiền ư? ______
B:_______(d)_______
A: へえ。
Ôi…
*Như trên đã giới thiệu, và thật ra điều này chúng ta đã làm quen trong tiếng nhật bài 3, chúng ta tiếp tục làm quen với vai trò khác của trợ từ .Mời các bạn cùng nghe đoạn đối thoại sau để rõ hơn về vấn đề này
Click vào play để nghe online


A: どうぞ
Xin mời
B: いただきます。すみません、これはにほんごで なんですか
Mời mọi người ăn cơm, xin lỗi…cái này bằng tiếng Nhật là gì vậy?
A: はしおきですよ
Hashioki
B:….….….ですね
Ha…shi…o…ki ….!?
A: ええ
くだものは いかがですか
Vâng…… trái cây thì thấy thế nào?
B:_______(e)_______
A: ぶどうですよ
Budou đấy.
B: ぶどうですか
Budou à (nho)
A: どうぞ
Xin mời
**Chúng ta tiếp tục với mẫu ngữ pháp cuối cùng…
で tieng nhat bai 10 so cap 1 giao tiep cau truc shimau bằng  Bài 10   にほんごで なんですかで tieng nhat bai 10 so cap 1 giao tiep cau truc shimau bằng  Bài 10   にほんごで なんですか
Trợ từchỉ đối tượng mà hành động hướng đến.
Click vào play để nghe online


A: チンさんは くにで にほんごを べんきょうしましたか
Chin đã học tiếng Nhật ở nước nhà rồi hả
B: ええ
Vâng
A: ひとりで べんきょうしましたか
Học một mình à?
B: いいえ、かいしゃのひと ならいました
Không, học từ người của công ty
A: チンさん、じしょを かいましたか
Chin đã mua từ điển phải không?
B:_______(f)_______
A:_______(g)_______
B: いいえ、せんせいに かりました
Không phải, đã mượn giáo viên
A: そうですか。チンさん、それは なんですか
Vậy à…Chin, cái này là gì vậy?
B:_______(h)_______
A: そうですか
Vậy à
Chúng ta đã làm quen với động từ, còn các tính từ như nóng, lạnh, ngon, dở, giỏi, tốt, đẹp,…thì có cách dùng có khác gì so với động từ hay không? Mời các bạn xem bài học sau sẽ rõ. Hãy để lại đáp án a,b,c… sau khi học xong nha các bạn

Từ khóa:

  • thư xin lỗi bằng tiếng nhật
  • Bài 10 – にほんごで なんですか

Bài 9 – なにを しますか

こんにちは    Xin chào các bạn.
Trước khi vào bài mới, theo yêu cầu của một số bạn, có một số từ và cụm từ cần lưu ý sau : おはなみを します(ngắm hoa).しゅくだい します(làm bài tâp về nhà).しゃしん とります(chụp hình).テレビ/えいが みます(xem tivi/phim).あさごはん/パン たべます(ăn sáng/bánh mì).ジュース/ビール のみます(uống nước trái cây/bia).やさい/にく/くだもの かいます(mua rau/thịt/trái cây).こいびと あいます(gặp người yêu)…
Trong tiếng nhật bài 8, nếu bạn chú ý thì sẽ có một câu như sau:どこもいきませんでした (đã không đi đâu cả). Tương tự, bạn có thể nói なにも しません(không làm gì cả), なにも かいません(không mua gì hết), だれも あいません(không gặp ai cả)…
Chúng ta cùng ôn lại cấu trúc trên và làm quen với động từ みます(xem):
Click vào play để nghe online

A: ミゲルさん、______  (a) ______
B: どこも いきません
Không đi đâu cả
A: じゃ、なにをしますか
Thế làm gì vậy?
B: うちで えいがのビデオを みます
Xem video ở nhà
*Trợ từ chỉ sự tác động của động từ:
Động từ căn bản tiếng nhật tu hoc tieng nhat trợ từ を tiếng nhật bài 9 so cap 1 hoi lam gi bang tieng nhat hành động cach su dung nani cách rủ rê cách mời người nhật cach hoi tiemg nhat  Bài 9   なにを しますか
**Đối với động từ あいます: だれに あいますか?
Mời các bạn luyện tập với những mâu câu sau
Click vào play để nghe online


A: キムさん、まいあさ なんじに おきますか
Mỗi sáng thức dậy lúc mấy giờ vậy Kim?
B: 7じに おきます
Dậy lúc 7h
A: あさは なにを たべますか
Buổi sáng thì ăn gì vậy?
B: あさごはんですか。いつも_____(b)_____
Bữa sáng hả? lúc nào cũng…
A: がっこうは なんじからですか
Học ở trường từ mấy giờ?
B: 9じからです。
Từ 9h
A: なにを べんきょうしますか
Học gì vậy?
B: _____(c)_____
A: なんじまで べんきょうしますか
Học đến mấy giờ?
B: 4じまで べんきょうします。それから スーパーへいきます。
Học đến 4h, sau đó thì đi siêu thị
A: なにを かいますか
Mua gì ta?
B: _____(d)_____
A: よるは なにを しますか
Buổi tối thì làm gì thế?
B: _______(e)_______
A: それから なにを しますか
Sau đó thì làm gì?
B: なにも しません。ねます。
Không làm gì cả, ngủ chứ.
*Trong bài trước, khi dùng cho phương tiện đi lại, các bạn đã làm quen với trợ từ , còn hôm nay đóng vai trò mới, đó là nơi xảy ra hành động:
Động từ căn bản tiếng nhật tu hoc tieng nhat trợ từ を tiếng nhật bài 9 so cap 1 hoi lam gi bang tieng nhat hành động cach su dung nani cách rủ rê cách mời người nhật cach hoi tiemg nhat  Bài 9   なにを しますか
Mời các bạn nghe về đoạn đối thoại giữa hai người bạn đang xem những tấm ảnh…Khi nghe các bạn chú ý trợ từ xuất hiện như thế nào nhé
Click vào play để nghe online
A: ここは どこですか。フランスですか
Đây là đâu vậy? pháp hả?
B: いいえ、アメリカです。ニューヨークへ いきますした
Không, Mỹ đó. Đã đến Newyork
A: へえ、ニューヨークですか
Newyork hả?
B: ええ、このみせで ネクタイを かいました
Vâng, mua cà vạt ở quán này nè
A: かれのですか
Cho anh í í  hả?
B: ええ
vâng
A: あ、このしゃしんは。。。どこへいきましたか。
A, còn tấm ảnh này….đã đi đâu thế?
B: メキシコの ______(f)______
A: へえ、このひとですか
Hả! người này à?
B: ええ、そうです。
Vâng, đúng rồi.
*Trong đời sống hằng ngày, chắc hẳn bạn đã từng rủ ai đó đi chơi rồi đúng không? Thế trong tiếng Nhật bạn sẽ nói như thế nào? Mời các bạn xem cấu trúc sau:
Động từ căn bản tiếng nhật tu hoc tieng nhat trợ từ を tiếng nhật bài 9 so cap 1 hoi lam gi bang tieng nhat hành động cach su dung nani cách rủ rê cách mời người nhật cach hoi tiemg nhat  Bài 9   なにを しますか
Click vào play để nghe online


A: あ、12じですよ、カリナさん、ひるごはんを たべませんか
Á, 12h rồi, Karina ơi, đi ăn trưa hông?
B: ええ、どこで たべますか
Vâng, ăn     đâu đây?
A: _______(g)_____
B: はい、いきましょう
Được,cùng đi nào
C: カリナさん、こんにちは
Chào Karina
B: あ、リンさん、こんにちは
ồ, chào Lin
C: カリナさん、いまから いっしょに おおさかじょうへ いきませんか
Karina, từ bây giờ đi thành Osaka hông?
B: えっ、いまから?
Hả? ngay từ bây giờ?
C: ______(h)______
B: わあ、いいですね。いきましょう
Wow, đã nhỉ. Đi nào
C: カリナさん、えいがを みませんか
Karina, cùng đi xem phim hông?
B: ______(k)______
C: そうですか、じゃ、あしたは?
Thế à, vậy thì…mai được không?
B: あしたですか、いいですよ。
Mai hả, được chứ
D: ______(l)_____
B: わたし。。。こんばんは にほんごがっこうへ いきます
Tôi….tối nay đi học tiếng Nhật rồi.
D: あ、にほんごのべんきょうですか。じゃ。。。
A, học tiếng Nhật hả, vậy thì …
B: じゃ、またあした。
Hẹn mai nha.
Và tôi cũng hẹn các bạn bài học sau, với những điều mới mẻ trong đời sống sinh hoạt hằng ngày của người Nhật. Khi nghe xong, thậm chí chỉ là người đang chập chững luyện tập, hãy tự tin để lại đáp án, đừng quan tâm rằng đã có bạn có đáp án đúng tuyệt đối. Chúng ta hoàn toàn không thảo luận, ai dở ai hay, vấn đề chỉ là sự cố gắng của mỗi bạn mà thôi.

Từ khóa:

  • cau truc ru re trong tieng nhat
  • cach dung いっしょに
  • rủ rê đi chơi bằng tiếng nhật
  • rủ đi chơi bang tiếng nhật
  • taihoctienganh
  • tiếng nhật rủ rê
  • toituhoctiengnh
  • tuhoctieg nhat
  • Tuhoctiemgnhat
  • tuhoctiengnhatgiatiep
  • tuhoctiengnhato
  • tuhoctienhnhat
  • RU RE AI DO LAM GIBANG TIENG NHAT
  • nghe tieng nhat bai 9
  • cách rủ bạn đi chơi bằng tiếng nhật

Bài 8 – どこへ いきますか bạn đi đến nơi nào

こんにちはXin chào các bạn.
Bài học hôm nay chúng ta làm quen với động từ di chuyển: いきます(đi)、きます(đến)、かえります(trở về). Trước khi vào bài mới, mời các bạn ôn lại cách trả lời về thời gian mà chúng ta đã học ở bài trước và làm quen với động từ mới: いきます
Click vào play để nghe online
A: としょかんの やすみは なんようび ですか
B: もくようびです
A: じゃ、(a)はやすみですね
B: はい
A: じゃ、えーと,(b)に いきます。(c)、きんようびとしょかん へ
*Đầu tiên, chúng ta làm quen với trợ từ chỉ hướng di chuyển:
đi đến với trở về tiếng nhật bài 8 thi hien tai so cap 1 phương tiện kimasu kaerimasu ikimasu hoi di dau tieng nhat  Bài 8   どこへ いきますか
Cách trả lời như thế nào thì mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau sẽ rõ
Click vào play để nghe online
A: みんなさん、おはようございます
Chào các bạn
みんなさん: おはようございます
Chào buổi sáng
A: きのうどこへいきましたか、タワポンさん
Hôm qua đã đi đâu vậy? Thawaphon
B: としょかんへいきました。おおさかのとしょかんです
Đã đi thư viện. Thư viện của Osaka ạ
A: そうですか。エドさんは?
Vậy à, còn Edo?
C: びじゅつかんへいきました。きょうとのびじゅつかんです
Đã đến viện bảo tàng nghệ thuật Kyoto ạ
A: びじゅつかんですか。リンさん は どこへ いきましたか
Viện bảo tàng à? còn Lin đã đi đâu vậy?
D: どこもいきませんでした,べんきょうしました
Học bài, không đi đâu hết ạ
A: リンさんのうち は どこですか
Nhà của Lin ở đâu?
D: こうべです。せんせいは?せんせい は どこへ いきましたか
Ở Kobe, còn cô thì sao? Cô đã đi đâu ạ
A: わたし は ならのびょういんへ いきました
Tôi đã đi đến bệnh viện của Nara
D: びょういん?
Bệnh viện?
A:________(d)___________
______
D: そうですか
Vậy hả cô
*Chúng ta làm quen tiếp với trợ từ tiếp theo:(chỉ phương tiện di chuyển)
đi đến với trở về tiếng nhật bài 8 thi hien tai so cap 1 phương tiện kimasu kaerimasu ikimasu hoi di dau tieng nhat  Bài 8   どこへ いきますか
*Phương tiện di chuyển : じてんしゃ(xe đạp),じどうしゃ(ôtô),あるいて(đi bộ),ふね(thuyền).バス(xe buýt),ひこうき(máy bay)…
Click vào play để nghe online


A: みんなさん、あしたから ひろしまと まつやまへ いきます。あさ、がっこうから ちかてつの えきまで あるいていきます。9じのちかてつで しんおおさかまで いきます
Các bạn ơi, từ ngày mai sẽ đi đến Hiroshima và Matsuyama. Buổi sáng, đi bộ từ trường đến ga tàu điện ngầm, đến shinosaka bằng tàu điện ngầm 9h.
B: しんおおさかから しんかんせんで いきますか
Đi bằng tàu cao tốc từ Shinosaka phải không ạ?
A: はい、しんおおさかから 9じ40ぶんのしんかんせんで ひるしまへいきます
Vâng, rồi từ Shinosaka đi Hiroshima bằng tàu cao tốc 9h40
B: ひろしまから どこへいきますか
Từ Hiroshima, rồi đi đến đâu nữa ạ?
A: あさってのあさ、_________(e)___________
Sáng mốt,….
B: いつ おおさかへ かえりますか
Khi nào trở về Osaka ạ?
A: どようびに かえります
Trở về vào ngày thứ bảy
B: しんかんせんですか
Shinkansen?
A: いいえ、_________(f)__________
Không,…
B: あのう、がっこうまで なんで かえりますか
Uhm….trở về trường bằng phương tiện gì ạ?
A: バスです
Xe buýt
B: わかりました
Hiểu rồi ạ
*Trợ từ cuối cùng của bài học hôm nay: と、có nghĩa là với , chỉ mối liên hệ liên kết:
đi đến với trở về tiếng nhật bài 8 thi hien tai so cap 1 phương tiện kimasu kaerimasu ikimasu hoi di dau tieng nhat  Bài 8   どこへ いきますか
Chúng ta cùng thực tập với mẫu câu ngắn sau
Click vào play để nghe online


A: ミラーさん、いつ にほんへ きましたか
Anh Miler đến Nhật khi nào vậy?
B:________(g)_________
____
A: かぞくときましたか
Với gia đình à?
B: いいえ、ひとりできました
Không, đến một mình thôi
A: そうですか
Vậy à
***Mời các bạn nghe lại đoạn băng trên một lần nữa và hãy trả lời: いきます、きます khác nhau như thế nào?
*Bây giờ chúng ta luyện tập với hai đoạn đối thoại cuối
Click vào play để nghe online

A: らいしゅう とうきょうへ いきますね
Tuần sau đi Tokyo nhỉ
B: ええ、きんようびに
Vâng, vào thứ sáu
A: じんかんせんですか
Bằng tàu shinkansen hả?
B: いいえ、ひこうきで
Không, bằng máy bay
A: だれと いきますか
Đi với ai thế?
B: やまださんと。
Với anh Yamada
A: いつかえりますか
Trở về khi nào?
B: きんようびのよる かえります
Tối thứ sáu về.
A: え? _______(h)______。たいへんですね
Hả?____. Mệt nhỉ!
Click vào play để nghe online

A: まいにち かいしゃへ なんで いきますか
Hằng ngày đi đến công ty bằng phương tiện gì vậy?
B:___________(k)_____________、うーん、20ぶんですね。
…….uhm, khoảng 20 phút
A: そうですか、まいにち たいへんですね。
Vậy à, mỗi ngày mệt ha.
Hẹn các bạn bài học với những mẫu câu thú vị mới. Nhớ để lại đáp án a,b,c,d,e,f,g,h,k sau khi học xong.

Từ khóa:

  • hom ha di dau
  • kisshaten kanji
  • Xin chào đến
  • はい もちろん でd ngia la gi
  • Bài 8 – どこへ いきますか

Bài 7 – べんきょうしましたか Bạn đã học

こんにちはXin chào các bạn.
Các bạn đã thuộc lòng các động từ mà tôi đã đề cập trong bài trước chưa? Chúng ta cùng bắt đầu với động từ (V). Thể V(ます) diễn tả một hành động thường xảy ra, lặp đi lặp lại, và chắc chắn xảy ra trong tương lai.
động từ trợ từ tieng nhat thi qua khu tiếng nhật bài 7 Thang so cap 1 quá khứ phủ định nihongo thi hien tai ngu phap tieng nhat ngày năm mấy năm mấy cach chia dong tu tieng nhat cach chi thi tieng nhat  Bài 7   べんきょうしましたか
Trong tiếng nhật bài 1, chúng ta đã làm quen với なんねんせい có nghĩa là (sinh viên) năm mấy rồi, tiếng nhật bài 6 là なんじ (mấy giờ), なんぷん(mấy phút). Thế tương tự các bạn có thể dùng để hỏi : ngày mấy(なんにち), thứ mấy(なんようび), tháng mấy(なんがつ), năm nào(なんねん)
Mời các bạn nghe đoạn đối thoại sau, hãy đặc biệt chú ý sự xuất hiện của động từ はたらきます và trợ từ đi kèm của nó nhé.
Click vào play để nghe online

A: りんさん は せんしゅう、なんようび に はたらきましたか。
Tuần vừa rồi, Lin làm việc vào ngày thứ mấy vậy?
B: えーと、げつようび と かようび と もくようび  はたらきました。
Để xem…Đã làm việc vào thứ hai, thứ ba với thứ năm.
A: すいようび は?
Còn thứ tư ?
B: はたらきませんでした。。すいようび は やすみました。
Không làm việc, thứ tư thì đã nghỉ
A: きんようび は?
Còn thứ sáu?
B: きんようび も はたらきませんでした。どようび と にちようび は やすみ です。
Thứ sáu cũng không làm việc. Thứ bảy và chủ Nhật là ngày nghỉ
A: そうですか。
Thế à.
*Bây giờ bạn hãy nghe lại một lần nữa và hãy trả lời câu hỏi sau: tại sao đôi lúc dùng やすみます , đôi lúc thì dùng やすみです, hai từ đó khác nhau như thế nào?
Các bạn đã hình dung là động từ trong quá khứ thì ta chia như thế nào rồi đúng không? Mời các bạn xem cấu trúc sau với ví dụ minh họa cho động từ ねます(ngủ).
Phủ định
Quá khứ
Phủ định trong quá khứ
V(ません)
V(ました)
V(ませんでした)
ねません
ねました
ねませんでした
Không ngủ
Đã ngủ
Đã không ngủ
Bạn hãy áp dụng cho các động từ おきます、ねます、おわります
động từ trợ từ tieng nhat thi qua khu tiếng nhật bài 7 Thang so cap 1 quá khứ phủ định nihongo thi hien tai ngu phap tieng nhat ngày năm mấy năm mấy cach chia dong tu tieng nhat cach chi thi tieng nhat  Bài 7   べんきょうしましたか
Bây giờ ta thực tập với bài nghe sau, chú ý cách sử dụng động từ べんきょうします, おきます đồng thời hãy ôn lại hai trợ từ đã học trong bài trước là からまで.
Click vào play để nghe online
みんなさん: せんせい、おはようございます。
Chào buổi sáng ạ
A: おはようございます。タワポンさん、きのうのばん べんきょうしましたか。
Chào buổi sáng, Thawaphon, tối qua có học bài không đấy?
B: はい、8じから 11じまで べんきょうしました。
Dạ có, học từ 8h đến 11h ạ
A: そうですか、ミゲルさん は べんきょうしましたか。
Vậy à. Migel đã học chưa?
C: すみません、べんきょうしませんでした。
Xin lỗi …Đã không học ạ
A: りんさん は べんきょうしましたか。
Lin thì học rồi chứ?
D: いいえ、きのう 12じ まで (a
Không ạ, tối qua (a) đến 12h lận
A: そうですか。
キムさん は べんきょうしましたか。
Thế à, còn Kim, đã học bài chưa?
E: はい、
Dạ rồi
A: なんじから なんじまで べんきょうしましたか
Đã học từ mấy giờ đến mấy giờ thế?
E: えーと、(b)から (c)まで。。。
Uhmm…từ (b) đến (c)
A: そうですか、エドさん は?
Thế à, còn Edo thì sao?
F: きのうのばん、(d)。けさ 6じに おきました。6じはんから 7じはんまで べんきょうしました。
Tối qua, (d). Đã thức dậy lúc 6h sáng. Học bài từ lúc 6h30 đến 7h30 ạ.
A: そうですか、じゃ、みんなさん、いまから しけんですよ。
Thế à. Vậy thì …ngay từ bây giờ, cả lớp, kiểm tra.
みんなさん: ええっ
í…!!!
Chúng ta tiếp nhé!
Sinh nhật của bạn là ngày mấy, tháng mấy? Cách nói ra sao?
động từ trợ từ tieng nhat thi qua khu tiếng nhật bài 7 Thang so cap 1 quá khứ phủ định nihongo thi hien tai ngu phap tieng nhat ngày năm mấy năm mấy cach chia dong tu tieng nhat cach chi thi tieng nhat  Bài 7   べんきょうしましたか
Click vào play để nghe online


A: くろさわ あきら さん、たんじょうび は いつですか。
Kurosawa akira, sinh nhật khi nào vậy?
B: わたしのたんようび ですか。3がつ23です。
Sinh nhật của tôi à? Ngày 23 tháng 3.
Cách trả lời về thời gian như sau:
*Năm: số + ねん. Ví dụ:にせんはちねん ( 2008 )
*Tháng: số +がつ. Ví dụ: さんがつ( tháng 3 ), しがつ(tháng 4)、しちがつ(tháng 7)、くがつ(tháng 9).
*Ngày: ついたち(ngày 1)、ふつか(ngày 2)、みっか(ngày 3)、よっか(ngày 4)、いつか(ngày 5)、むいか(ngày 6)、なのか(ngày 7)、ようか(ngày 8)、ここのか(ngày 9)、とおか(ngày 10)、じゅうよっか(ngày 14)、じゅうしちにち(ngày 17)、にじゅうよっか(ngày 24)、にじゅうしちにち(ngày 27)Các trường hợp còn lại: số +にち
Bây giờ chúng ta cùng nghe xem sinh nhật những bạn sau là ngày mấy tháng mấy nhé:
Click vào play để nghe online

A: つだうめこさん、たんじょうび は いつ ですか。
B: わたしのたんようび は (e)です。
A: えっ?(f)ですか
B: いいえ、、(e)です。
Click vào play để nghe online


A: おざわせいじさん、たんじょうび は いつ ですか。
B:g)です。
A:h)ですか。
B: いいえ、(k)です。
*Thế bạn có thể trả lời sinh nhật của bạn khi nào không?
Hãy để lại đáp án a,b,c,…và trả lời hai câu hỏi trên sau khi học xong.
Hẹn các bạn bài học sau, với những điều thú vị mới.

Từ khóa:

  • cach chia dong tu tieng nhat theo cac the khac nhau
  • tu hoc may vay
  • trong tieng nhat khi nao dung ん
  • trợ từ phủ định tiếng nhật
  • tieng nhat giao tiep bai 7
  • tiếng nhật dùng trợ từ thời gian ngày tháng
  • thi hien tai trong tieng nhat
  • ngu phap hien tai qua khu trong tieng nhat
  • nghe tu moi bai 7 tieng nhat
  • nghe tu moi bai 7 tieng nhat
  • nghe ngu phap tieng nhat
  • làm việc từ thứ mấy đến thứ mấy trong tiếng nhật
  • kiem tra ngu phap tieng nhat bai1
  • khi nao dung ました hay masendeshita